Thông báo nộp phí trước bạ nhà, đất mới nhất

  • Ls. Nguyễn Minh Hải |
  • 18-05-2019 |
  • Biểu mẫu , |
  • 591 Lượt xem

Thông báo nộp phí trước bạ nhà, đất là mẫu thông báo được sử dụng phổ biến. Theo đó, người nộp thuế phải nộp phí trước bạ theo quy định của Luật Quản lý thuế. Dưới đây là mẫu để các bạn tham khảo.

Quảng cáo

tai-ve

TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN

TÊN CƠ QUAN THUẾ

RA THÔNG BÁO

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

……, ngày …. tháng ….. năm …..

THÔNG BÁO NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT

Căn cứ hồ sơ và Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính số …./VPĐK ngày …. tháng ….. năm ….. của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất ……………………………….. , hoặc căn cứ hồ sơ của người nộp lệ phí trước bạ, cơ quan thuế ……………………………………………………………….  thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà đất như sau:

I. ĐỊNH DANH VỀ NGƯỜI NỘP THUẾ:

1. Tên chủ tài sản: ……………………………………………………………………………………………………………….

2. Mã số thuế (nếu có): …………………………………………………………………………………………………………

3. Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền LPTB: ………………………………………………………………………………

4. Đại lý thuế (nếu có): …………………………………………………………………………………………………………

5. Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………………………………………..

6. Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………………………

II. ĐẶC ĐIỂM TÀI SẢN

1. Thửa đất số: ……………………………….  Tờ bản đồ số: …………………………………………………………….

Số nhà ……… Đường phố ……………………..  Thôn (ấp, bản, phum, sóc) ………… xã (phường) ………….

2. Loại đất

3. Loại đường/khu vực: ……………………………………………………………………………………………………….

4. Vị trí (1, 2, 3, 4…):……………………………………………………………………………………………………………

5. Cấp nhà: ……………………………………………… Loại nhà:………………………………………………………….

6. Hạng nhà:………………………………………………………………………………………………………………………..

7. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà: ……………………………………………………………………………….

8. Diện tích nhà, đất tính lệ phí trước bạ (m2):……………………………………………………………………….

8.1. Đất:………………………………………………………………………………………………………………………………..

8.2. Nhà (m2 sàn nhà):…………………………………………………………………………………………………………….

9. Đơn giá một mét vuông sàn nhà, đất tính lệ phí trước bạ (đồng/m2):…………………………………..

Quảng cáo

9.1. Đất:……………………………………………………………………………………………………………………………….

9.2. Nhà (theo giá xây dựng mới):……………………………………………………………………………………………

III. LPTB DO CƠ QUAN THUẾ TÍNH:

1. Tổng giá trị nhà, đất tính lệ phí trước bạ:………………………………………………………………………….

1.1. Đất (8.1 x 9.1):………………………………………………………………………………………………………………..

2.2. Nhà (7 x 8.2 x 9.2):………………………………………………………………………………………………………….

2. Số tiền lệ phí trước bạ phải nộp (đồng): ……………………………………………………………………………

(Viết bằng chữ: ……………………………………………………………………………………………………………………. )

Nộp theo chương ……loại…….khoản…………hạng……….mục……….tiểu mục…………………………………..

3. Địa điểm nộp……………………………………………………………………………………………………………………

4. Thời hạn nộp tiền: Chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày người nộp thuế nhận được thông báo này. Quá thời hạn nêu trên mà người nộp thuế chưa nộp thì mỗi ngày chậm nộp phải trả tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế.

5. Trường hợp không thu lệ phí trước bạ: Chủ tài sản thuộc diện không phải nộp LPTB theo quy định tại (ghi rõ căn cứ theo VBQPPL áp dụng)

……………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………

6. Trường hợp miễn nộp lệ phí trước bạ: Chủ tài sản thuộc diện được miễn nộp LPTB theo quy định tại (ghi rõ căn cứ theo VBQPPL áp dụng)

……………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………

Nếu có vướng mắc, đề nghị người nộp thuế liên hệ với …(tên cơ quan thuế)… theo số điện thoại: ……………….. địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………………………………..

(Cơ quan thuế) ……………………………………………………..  thông báo để người nộp thuế được biết và thực hiện./.

NGƯỜI NHẬN THÔNG BÁO

NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

Ngày ……. tháng …. năm 201…..

Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ  và đóng dấu (nếu có)

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ

 RA THÔNG BÁO

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

 

 

 

II – PHẦN XỬ LÝ PHẠT CHẬM NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (dành cho cơ quan thu tiền):

1. Số ngày chậm nộp lệ phí trước bạ so với thông báo của cơ quan Thuế:
2. Số tiền phạt chậm nộp lệ phí trước bạ (đồng):
(Viết bằng chữ:                                                                                                                                  
 

                               ………., ngày ……. tháng …. năm 201…..             

                                  THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THU TIỀN

                               (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)           

Vui lòng đánh giá!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *


Tin mới

Các tin khác

Video tư vấn pháp luật

To-top
Developed by Luathungson.vn
Facebook Messenger
Chat qua Zalo
Tổng đài 19006518
Developed by Luathungson.vn