Nhóm 15: Dụng cụ âm nhạc; Giá để bản nhạc và giá giữ nhạc cụ…

Dụng cụ âm nhạc; Giá để bản nhạc và giá giữ nhạc cụ; Que để đánh nhịp của nhạc trưởng.

Quảng cáo
Quảng cáo
STT Tên sản phẩm tiếng Anh Tên sản phẩm tiếng Việt
1 150001 Accordions 1) Đàn phong cầm;
2) Đàn ắc-coóc-đê-ông
2 150051 Bagpipes Kèn túi
3 150090 Balalaikas [stringed musical instruments] [15] Đàn balalaica [nhạc cụ có dây]
4 150082 Bamboo flutes Sáo tre
5 150011 Bandonions Ðàn xếp nhỏ
6 150091 Banjos [15] Đàn banjô
7 150012 Barrel organs Ðàn thùng
8 150013 Basses [musical instruments] Nhạc cụ âm trầm [dụng cụ âm nhạc]
9 150009 Batons (Conductors’ — ) 1) Que để đánh nhịp của nhạc trưởng;
2) Que đánh nhịp của chỉ huy dàn nhạc
10 150064 Bellows for musical instruments Bộ ống gió của dụng cụ âm nhạc
11 150005 Bow nuts for musical instruments 1) Ổ càng của cây vĩ dùng cho nhạc cụ;
2) Ổ càng của cây vĩ dùng cho dụng cụ âm nhạc
12 150004 Bows for musical instruments 1) Cây vĩ dùng cho nhạc cụ;
2) Cây vĩ dùng cho dụng cụ âm nhạc
13 150054 Bridges for musical instruments 1) Cầu ngựa [mảnh gỗ di động để căng dây đàn] dùng cho nhạc cụ;
2) Cầu ngựa là bộ phận cho dụng cụ âm nhạc
14 150016 Buccins [trumpets] Kèn trompet
15 150017 Carillons [musical instruments] Bộ chuông hoà âm [nhạc cụ]
16 150035 Cases for musical instruments Hộp dùng cho nhạc cụ
17 150018 Castanets Catanet [một loại nhạc khí]
18 150015 Catgut for musical instruments Dây bằng ruột thú vật dùng cho nhạc cụ
19 150050 Chin rests for violins Mảnh tựa cằm của đàn vĩ cầm
20 150023 Clarionets Kèn Clarinet
21 150071 Clarions Kèn hiệu
22 150093 Colophony for stringed musical instruments [17] Nhựa thông dùng cho dụng cụ âm nhạc có dây
23 150026 Concertinas Đàn côngxectina
24 150009 Conductors’ batons 1) Que đánh nhịp của người chỉ huy dàn nhạc;
2) Que đánh nhịp của nhạc trưởng
25 150031 Cornets [musical instruments] Kèn cócnê [nhạc cụ]
26 150032 Cymbals Chũm chọe [nhạc cụ]
27 150065 Dampers for musical instruments 1) Cái chặn tiếng dùng cho nhạc cụ;
2) Bộ phận giảm âm dùng cho nhạc cụ
28 150027 Double basses Công bát [nhạc cụ]
29 150059 Drumheads 1) Da trống;
2) Mặt trống
30 150066 Drums [musical instruments] Trống [nhạc cụ]
31 150010 Drumsticks 1) Que gõ trống;
2) Dùi trống
32 150044 Electronic musical instruments Nhạc cụ điện tử
33 150036 Flutes Sáo
34 150082 Flutes (Bamboo — ) Sáo tre
35 150037 Gongs Cồng chiêng
36 150039 Guitars Ðàn ghi ta
37 150086 Handbells [musical instruments] Chuông nhỏ [nhạc cụ] lắc bằng tay
38 150014 Harmonicas Kèn acmônica
39 150040 Harmoniums Đàn đạp hơi
40 150042 Harp strings Dây đàn hạc
41 150041 Harps Đàn hạc
42 150019 Hats with bells [musical instruments] Mũ gắn chuông [nhạc cụ]
43 150030 Horns [musical instruments] 1 ) Kèn co [nhạc cụ];
2) Tù và [nhạc cụ]
44 150007 Horsehair for bows [for musical instruments] Lông đuôi ngựa dùng làm cái vĩ kéo [cho nhạc cụ]
45 150081 Huqin [Chinese violins] Huqin [Đàn violin Trung Quốc]
46 150025 Instruments (Musical — ) Nhạc cụ
47 150045 Intensity regulators for mechanical pianos Bộ điều chỉnh độ mạnh (cường độ) dùng cho pianô cơ khí
48 150038 Jews’ harps [musical instruments] 1) Đàn loa nhỏ [nhạc cụ]; 2) Đàn hạc Do Thái [nhạc cụ]
49 150020 Kettledrum frames Khung trống định âm
50 150069 Kettledrums Trống định âm [nhạc cụ]
51 150024 Keyboards for musical instruments Bàn phím dùng cho nhạc cụ
52 150077 Keys for musical instruments Phím dùng cho nhạc cụ
53 150046 Lyres Đàn lia
54 150095 Mallets for musical instruments [19] Dụng cụ gõ dùng cho nhạc cụ
55 150049 Mandolins Đàn măng đô lin
56 150092 Melodicas [17] Kèn melodica
57 150034 Mouthpieces for musical instruments Miệng để thổi cho nhạc cụ
58 150078 Music rolls [piano] Cuộn nhạc tự động [của đàn piano]
59 150080 Music stands Giá để bản nhạc
60 150087 Music synthesizers Nhạc cụ điện tử tổng hợp
61 150052 Musical boxes 1) Hộp nhạc
2)Hộp phát ra tiếng nhạc
62 150025 Musical instruments Dụng cụ âm nhạc
63 150065 Mutes for musical instruments Bộ phận chặn tiếng dùng cho dụng cụ âm nhạc
64 150043 Oboes Kèn ôboa
65 150056 Ocarinas Kèn ôcarina
66 150057 Organs Đàn oóc-gan
67 150060 Pedals for musical instruments 1) Bàn đạp dùng cho nhạc cụ;
2) Bộ phận tạo âm nền cho nhạc cụ
68 150021 Pegs for musical instruments Núm vặn dây đàn dùng cho nhạc cụ
69 150079 Perforated music rolls Cuộn nhạc đục lỗ
70 150061 Piano keyboards Bàn phím đàn piano
71 150063 Piano keys Phím đàn piano
72 150062 Piano strings Dây đàn piano
73 150008 Pianos Ðàn piano
74 150048 Picks for stringed instruments Móng gảy dùng cho nhạc cụ dây
75 150083 Pipa [Chinese guitars] Pipa [Đàn ghi-ta Trung Quốc]
76 150048 Plectrums 1) Miếng gảy đàn;
2) Móng gảy đàn
77 150003 Reeds Lưỡi gà dùng cho nhạc cụ
78 150094 Robotic drums [18] Trống rô bốt
79 150079 Rolls (Perforated music — ) Cuộn nhạc đục lỗ
80 150093 Rosin for stringed musical instruments [17] Nhựa thông dùng cho dụng cụ âm nhạc có dây
81 150089 Saxophones Kèn xắc xô phôn
82 150053 Sheet music (Turning apparatus for — ) 1) Thiết bị để lật trang của vở nhạc;
2) Thiết bị lật trang cho tập nhạc
83 150084 Sheng [Chinese musical wind instruments] Sheng [nhạc cụ hơi của Trung Quốc]
84 150059 Skins for drums Da trống
85 150080 Stands (Music — ) Giá để bản nhạc
86 150088 Stands for musical instruments Giá giữ nhạc cụ
87 150010 Sticks (Drum — ) Dùi trống
88 150006 Sticks for bows [for musical instruments] Cần vĩ [dùng cho nhạc cụ]
89 150029 Stringed musical instruments Nhạc cụ dây
90 150028 Strings for musical instruments Dây dùng cho nhạc cụ
91 150085 Suona [Chinese trumpets] Suona [kèn trum-pet Trung Quốc]
92 150087 Synthesizers (Music — ) Nhạc cụ điện tử tổng hợp
93 150067 Tambourines 1) Trống lục lạc;
2) Trống lục lạc ( nhạc cụ gõ có gắn những vòng kim loại phát ra tiếng kêu ở vành trống)
94 150068 Tom-toms Trống cơm
95 150055 Triangles [musical instruments] 1) Kẻng ba góc [nhạc cụ];
2) Bộ gõ 3 góc [nhạc cụ]
96 150070 Trombones Kèn trombon
97 150072 Trumpets Kèn trompet
98 150033 Tuning forks 1) Âm thoa;
2) Âm thoa [dụng cụ tạo ra âm thanh ở một độ cao nhất định]
99 150002 Tuning hammers Khoá lên dây đàn
100 150053 Turning apparatus for sheet music Thiết bị lật trang cho tập bản nhạc
101 150073 Valves for musical instruments Van bấm dùng cho nhạc cụ
102 150074 Violas Ðàn Viola
103 150075 Violins Ðàn viôlông
104 150058 Wind pipes for organs ống gió dùng cho đàn oóc-gan
105 150076 Xylophones 1) Đàn phiến gỗ;
2) Mộc cầm
106 150022 Zithers Ðàn tam thập lục
Vui lòng đánh giá!
Ls. Nguyễn Minh Hải

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *


Tin mới

Các tin khác

Video tư vấn pháp luật

To-top
Developed by Luathungson.vn
Facebook Messenger
Chat qua Zalo
Tổng đài 19006518
Developed by Luathungson.vn