Nhóm 13: Súng cầm tay; Đạn dược và đầu đạn; Chất nổ; Pháo hoa

Súng cầm tay; Đạn dược và đầu đạn; Chất nổ; Pháo hoa.

Quảng cáo
Quảng cáo
STT Tên sản phẩm tiếng Anh Tên sản phẩm tiếng Việt
1 130001 Acetyl-nitrocellulose Chất nổ Axetyl nitroxenluloza
2 130059 Air pistols [weapons] Súng hơi ngắn [vũ khí]
3 130005 Ammonium nitrate explosives Chất nổ amoni nitrat
4 130027 Ammunition Ðạn dược
5 130014 Artillery guns [cannons] 1) Súng ca nông;
2) Pháo đại bác [súng đại bác]
6 130075 Automatic firearm ammunition belts Băng đạn dùng cho súng cầm tay tự động
7 130015 Ballistic missiles Tên lửa đạn đạo
8 130015 Ballistic weapons Vũ khí đạn đạo
9 130063 Bandoliers for weapons 1) Dây đeo vũ khí;
2) Dây đeo súng
10 130021 Barrels (Gun — ) Nòng súng
11 130021 Barrels (Rifle — ) Nòng súng có rãnh xoắn
12 130074 Belts adapted for ammunition 1) Đai đựng đạn
2) Băng đựng đạn
13 130017 Bengal lights 1) Pháo hoa;
2) Pháo hiệu
14 130031 Breeches of firearms 1) Khóa nòng súng;
2) Khoá súng
15 130020 Cannons Súng đại bác
16 130022 Carbines Súng cacbin
17 130016 Cartridge belts (Apparatus for filling –) Thiết bị lắp băng đạn
18 130019 Cartridge cases 1) Vỏ đạn;
2) Vỏ hộp đạn
19 130024 Cartridge loading apparatus Thiết bị để nạp đạn
20 130025 Cartridge pouches Túi đạn
21 130023 Cartridges Ðạn
22 130019 Cases (Cartridge — ) 1) Vỏ đạn;
2) Vỏ hộp đạn
23 130033 Cases (Gun — ) Bao súng
24 130033 Cases (Rifle — ) Bao súng trường
25 130010 Cleaning brushes for firearms Chổi lau nòng súng
26 130030 Cotton (Gun — ) Thuốc nổ bông
27 130066 Detonating caps, other than toys [17] Ngòi nổ, không dùng làm đồ chơi
28 130062 Detonating fuses for explosives 1) Ngòi châm dùng cho chất nổ;
2) Dây dẫn lửa cho chất nổ
29 130018 Detonating plugs Nút nổ
30 130006 Detonators 1) Kíp nổ;
2) Ngòi nổ
31 130032 Dynamite Thuốc nổ đinamit
32 130003 Explosive cartridges Đạn nổ
33 130051 Explosive powders Bột nổ
34 130034 Explosives Chất nổ
35 130009 Firearms Súng cầm tay
36 130042 Firearms (Ammunition for — ) Đạn dùng cho súng
37 130010 Firearms (Cleaning brushes for — ) Chổi lau nòng súng
38 130072 Firecrackers 1) Pháo để đốt;
2) Pháo đốt
39 130013 Fireworks 1) Pháo bông;
2) Pháo hoa
40 130062 Firing lanyards for explosives Dây dẫn cháy dùng cho chất nổ
41 130057 Firing platforms Bệ tì để bắn
42 130079 Flare pistols [13] Súng hiệu
43 130064 Fog signals, explosive Chất nổ, tín hiệu báo sương mù
44 130060 Fuses for explosives 1) Ngòi nổ;
2) Kíp nổ
45 130044 Fuses for explosives, for use in mines 1) Ngòi nổ, dùng cho mìn, địa lôi, thuỷ lôi;
2) Kíp nổ, dùng cho mìn, địa lôi, thuỷ lôi
46 130021 Gun barrels Nòng súng
47 130002 Gun carriages [artillery] 1) Giá đỡ súng [giá pháo];
2) Giá đỡ pháo [giá đỡ có bánh xe kéo pháo]
48 130033 Gun cases Bao súng
49 130030 Gun cotton Thuốc nổ bông
50 130050 Gunpowder Bột thuốc súng
51 130014 Guns (Artillery — ) [cannons] 1) Súng ca nông;
2) Pháo đại bác [súng đại bác]
52 130028 Guns (Hammers for — ) Búa kim hoả của súng
53 130069 Guns (Harpoon — ) [weapons] Súng phóng lao móc [vũ khí]
54 130070 Guns (Noise-suppressors for — ) Bộ phận giảm thanh dùng cho súng
55 130038 Guns (Sighting mirrors for — ) Kính ngắm dùng cho súng
56 130036 Guns [weapons] Súng [vũ khí]
57 130037 Gunstocks Báng súng
58 130028 Hammers for guns and rifles Búa kim hoả của súng và súng trường
59 130078 Hand grenades Lựu đạn
60 130069 Harpoon guns [weapons] Súng phóng lao móc [vũ khí]
61 130029 Horns (Powder — ) Sừng đựng thuốc súng
62 130026 Hunting firearms Súng săn
63 130041 Lead shot for hunting Hạt chì dùng để săn bắn
64 130046 Machine guns Súng máy
65 130045 Mines [explosives] 1) Mìn [chất nổ];
2) Địa lôi [chất nổ];
3) Thuỷ lôi [chất nổ]
66 130038 Mirrors (Sighting — ) for guns and rifles Kính ngắm dùng cho súng và súng trường
67 130015 Missiles (Ballistic — ) Tên lửa đạn đạo
68 130047 Mortars [firearms] Súng cối [súng]
69 130007 Motorized weapons Vũ khí cơ giới
70 130070 Noise-suppressors for guns Bộ phận giảm thanh dùng cho súng
71 130066 Percussion caps, other than toys [17] 1) Ngòi nổ, không dùng làm đồ chơi
2) Kíp nổ, không dùng làm đồ chơi
72 130049 Pistols [arms] 1) Súng ngắn [vũ khí cầm tay]
73 130057 Platforms (Firing — ) Bệ tì để bắn
74 130018 Plugs (Detonating — ) Nút nổ
75 130025 Pouches (Cartridge — ) Túi đan
76 130029 Powder horns Sừng đựng thuốc súng
77 130051 Powders (Explosive — ) Bột thuốc nổ
78 130061 Primings [fuses] 1) Mồi nổ [ngòi, kíp nổ];
2) Kích nổ [ngòi, kíp nổ]
79 130052 Projectiles [weapons] 1) Ðạn phóng [vũ khí];
2) Tên lửa [vũ khí]
80 130053 Pyrophoric substances Hợp chất dẫn lửa
81 130054 Pyrotechnic products Sản phẩm pháo hoa
82 130030 Pyroxylin Thuốc nổ bông
83 130080 Rescue flares, explosive or pyrotechnic [19] Pháo hiệu cứu hộ, dạng chất nổ hoặc pháo hoa
84 130055 Revolvers Súng lục ổ quay
85 130021 Rifle barrels Nòng súng có rãnh xoắn;
86 130033 Rifle cases Bao súng trường
87 130022 Rifles Súng trường
88 130028 Rifles (Hammers for — ) 1) Cò súng;
2) Búa kim hoả ở súng
89 130038 Rifles (Sighting mirrors for — ) Gương ngắm dùng cho súng trường
90 130040 Rifles (Trigger guards for — ) Vòng cản che cò sung trường
91 130043 Rocket launchers 1) Súng bắn rốc két;
2) Máy phóng tên lửa
92 130068 Rockets [projectiles] 1) Tên lửa [đạn phóng];
2) Rốc két [đạn phóng]
93 130048 Shells [projectiles] 1) Ðạn súng cối;
2) Trái phá
94 130041 Shot for hunting (Lead — ) Đạn chì để đi săn
95 130063 Shoulder straps for weapons Dây đeo qua vai dùng cho vũ khí
96 130077 Side arms [firearms] Vũ khí đeo cạnh sườn [súng cầm tay]
97 130038 Sighting mirrors for guns and rifles Kính ngắm dùng cho vũ khí và súng trường
98 130065 Sights, other than telescopic sights, for artillery [15] Thiết bị ngắm, trừ kính ngắm xa, dùng cho khẩu pháo
99 130058 Sights, other than telescopic sights, for firearms Thiết bị ngắm dùng cho vũ khí; trừ kính ngắm
100 130035 Signal rocket flares [17] Pháo sáng báo hiệu
101 130026 Sporting firearms Súng thể thao
102 130073 Sprays for personal defence purposes Lọ phun xịt cho cá nhân dùng để tự vệ
103 130073 Sprays for personal defense purposes Lọ phun xịt cho cá nhân dùng để tự vệ
104 130071 Tanks [weapons] Xe tăng [vũ khí]
105 130008 Tear-gas weapons Vũ khí hơi cay
106 130076 Torpedoes [13] Ngư lôi
107 130040 Trigger guards for guns and rifles Vòng cản che cò súng vμ súng trường
108 130056 Trunnions for heavy weapons Trục quay của vũ khí hạng nặng
Vui lòng đánh giá!
Ls. Nguyễn Minh Hải

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *


Tin mới

Các tin khác

Video tư vấn pháp luật

To-top
Developed by Luathungson.vn
Facebook Messenger
Chat qua Zalo
Tổng đài 19006518
Developed by Luathungson.vn