Mẫu số 21/BHYT: Thống kê dịch vụ kỹ thuật thanh toán BHYT

  • Ls. Nguyễn Minh Hải |
  • 13-03-2019 |
  • Biểu mẫu , |
  • 1592 Lượt xem
Mẫu số 21/BHYT: Thống kê dịch vụ kỹ thuật thanh toán BHYT là biểu mẫu bản thống kê được lập ra để thống kê về dịch vụ kỹ thuật thanh toán bằng bảo hiểm y tế. Mẫu thống kê nêu rõ thông tin mã số theo danh mục BHYT, tên dịch vụ, đơn giá…Dưới đây là mẫu để các bạn tham khảo.


tai-ve

…….Tên cơ sở y tế:….

Mã cơ sở y tế: ……

Mẫu số 21/BHYT

THỐNG KÊ DỊCH VỤ KỸ THUẬT THANH TOÁN BHYT

Đối với người bệnh BHYT đăng ký ban đầu/đa tuyến đến

Tháng….Quý.…. Năm …..

STT

Mã số theo danh mục BYT

Tên dịch vụ y tế

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Ngoại trú

Nội trú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I. Khám bệnh
1001.1 04.1
II. Giường bệnh
1001.2 04.2.B3.1.K
1001.2 04.2.B3.1.K.2

….

III. Xét nghiệm

……

IV. Chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng
V. Thủ thuật, phẫu thuật

…….

TỔNG CỘNG (I+II+….+V)

………, ngày…tháng…năm…

Người lập biểu

(Ký, họ tên)

Trưởng phòng ……

(Ký, họ tên)

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Quảng cáo

HƯỚNG DẪN GHI BIỂU MẪU 21/BHYT

1. Mục đích: Thống kê chi tiết các dịch vụ kỹ thuật (DVKT) sử dụng cho người bệnh BHYT tại cơ sở y tế hàng quý, làm căn cứ thanh toán chi phí KCB BHYT.

2. Phương pháp lập và trách nhiệm ghi:

Cơ sở y tế tổng hợp tiền khám, tiền giường bệnh và các DVKT sử dụng cho người bệnh BHYT được thống kê chi tiết trên mẫu 01/KBCB ban hành kèm theo Quyết định số 6556/QĐ-BYT ngày 30/10/2018 của Bộ Y tế để lập biểu này.

Cơ sở y tế ký hợp đồng KCB BHYT lập biểu này chuyển cơ quan BHXH cùng thời gian chuyển các file dữ liệu C79a-HD, C80a-HD.

Cột (1): Ghi số thứ tự của dịch vụ sử dụng tại cơ sở KCB theo từng nhóm DVKT;

Quảng cáo

Cột (2): Mã DVKT thực hiện theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành;

Cột (3): Ghi tên DVKT theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành, tương ứng với Mã DVKT tại cột 2, đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt thực hiện;

Cột (4): Tỷ lệ thanh toán đối với các DVKT được quy định tỷ lệ thanh toán (%), tỷ lệ ghi số nguyên dương theo hướng dẫn tại Quyết định số 4210/QĐ-BYT ngày 20/9/2017 của Bộ Y tế quy định chuẩn và định dạng dữ liệu đầu ra sử dụng trong quản lý, giám định và thanh toán chi phí KCB BHYT;

Cột (5) hoặc (6): Ghi số lượng dịch vụ kỹ thuật đã sử dụng cho người bệnh ngoại trú hoặc nội trú;

Cột (7): Ghi đơn giá được cấp thẩm quyền phê duyệt thanh toán BHYT; Cột (8): Ghi số tiền cột (8) = [cột (5)+cột (6)] x cột (7);

Cột (9): Ghi số tiền đề nghị quỹ BHYT thanh toán;

Biểu mẫu này phải có đầy đủ chữ ký của: Người lập, Trưởng phòng chuyên môn và Thủ trưởng cơ sở KCB ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu.

Biểu mẫu này được lập thành 02 bản, cơ sở khám, chữa bệnh lưu 01 bản, 01 bản gửi cơ quan BHXH.

Vui lòng đánh giá!
Ls. Nguyễn Minh Hải

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *


Tin mới

Các tin khác

Video tư vấn pháp luật

To-top
Developed by Luathungson.vn
Facebook Messenger
Chat qua Zalo
Tổng đài 19006518
Developed by Luathungson.vn