Dưới đây là Mẫu số 05 – VT ban hành theo Thông tư số: 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng BTC và Mẫu số 05 – VT ban hành theo Quyết định số: 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC dành cho các bạn kế toán.Mời các bạn tham khảo.
Mẫu số 05 – VT ban hành theo TT số: 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng BTC và Mẫu số 05 – VT ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC. Mời các bạn cùng tham khảo.
Mẫu số 05 – VT ban hành theo TT số: 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014:
Đơnvị:……………………………. Bộphận:…………………………. |
Mẫu số 05 – VT (Ban hành theo TT 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng BTC) |
BIÊN BẢN KIỂM KÊ VẬT TƯ, CÔNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ
Thời điểm kiểm kê :……………. giờ……… ngày……… .tháng……….. năm…………..
Ban kiểm kê gồm:
– Ông/Bà:………………………………………………………….. chức vụ……………………. Đại diện……………. Trưởng ban
– Ông/Bà:…………………………………………………………. chức vụ……………………. Đại diện………………….. Uỷ viên
– Ông/Bà:…………………………………………………………. chức vụ……………………. Đại diện………………….. Uỷ viên
Đã kiểm kê kho có những mặt hàng dưới đây:
STT | Tên , nhãn hiệu, quy cách vật tư, dụng cụ… | Mã số | Đơn vị tính | Đơn giá | Theo sổ kế toán | Theo kiểm kê | Chênh lệch | Phẩm chất | |||||||
Thừa | Thiếu | Còn tốt 100% | Kém phẩm chất | Mất phẩm chất | |||||||||||
Số lượng | Thành tiền | Số lượng | Thành tiền | Số lượng | Thành tiền | Số lượng | Thành tiền | ||||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Cộng | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
Ngày………tháng…….. năm…….
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ kho Trưởng Ban kiểm kê
(Ý kiến giải quyết số chênh lệch) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Mẫu số 05 – VT ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC ngày 14/9/2006:
Đơn vị:……………………………. ………………………………………. Bộ phận:…………………………. |
Mẫu số 05 – VT (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC) |
BIÊN BẢN KIỂM KÊ VẬT TƯ, CÔNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ
Thời điểm kiểm kê :……………. giờ……… ngày……… .tháng……….. năm…………..
Ban kiểm kê gồm:
– Ông/Bà:………………………………………………………….. chức vụ……………………. Đại diện……………. Trưởng ban
– Ông/Bà:…………………………………………………………. chức vụ……………………. Đại diện………………….. Uỷ viên
– Ông/Bà:…………………………………………………………. chức vụ……………………. Đại diện………………….. Uỷ viên
Đã kiểm kê kho có những mặt hàng dưới đây:
STT | Tên , nhãn hiệu, quy cách vật tư, dụng cụ… | Mã số | Đơn vị tính | Đơn giá | Theo sổ kế toán | Theo kiểm kê | Chênh lệch | Phẩm chất | |||||||
Thừa | Thiếu | Còn tốt 100% | Kém phẩm chất | Mất phẩm chất | |||||||||||
Số lượng | Thành tiền | Số lượng | Thành tiền | Số lượng | Thành tiền | Số lượng | Thành tiền | ||||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Cộng |
Ngày………tháng……………………………………………………………………………………………………………. năm…….
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ kho Trưởng Ban kiểm kê
(Ý kiến giải quyết số chênh lệch) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
- Đăng ký mã vạch sản phẩm mới nhất năm 2024 - 15/06/2024
- Thủ tục đăng ký website với bộ công thương mới nhất - 15/06/2024
- Thông báo chương trình khuyến mại sở công thương - 15/06/2024