Hợp đồng gia công hàng hóa

  • Ls. Nguyễn Minh Hải |
  • 03-05-2019 |
  • Biểu mẫu , |
  • 1334 Lượt xem

Hợp đồng gia công hàng hóa là sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó bên nhận gia công thực hiện công việc để tạo ra sản phẩm theo yêu cầu của bên đặt gia công, bên đặt gia công nhận sản phẩm và trả tiền công. Dưới đây là mẫu để các bạn tham khảo.

Quảng cáo

tai-ve

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

——***——

HỢP ĐỒNG GIA CÔNG HÀNG HÓA

Số:…… /HĐGC

– Căn cứ Luật Dân sự số………………………….. ngày…………………………. của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

– Căn cứ ……………………………………………………………………………………………………………………….

Hôm nay, ngày…….. tháng…….. năm ……..tại……………………………………………….. các bên trong hợp đồng gồm:

1. Bên A (Bên đặt hàng):

– Tên doanh nghiệp:………………………………………………………………………………………………………..

– Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………………………….

– Điện thoại:…………………………………………………………………………………………………………………..

– Tài khoản số:………………………………………………. Mở tại ngân hàng:……………………………………

– Đại diện là Ông (bà):……………………………………. Chức vụ:…………………………………………………

– Giấy ủy quyền số:………………………………………………………….. (nếu có).

Viết ngày……………………………………….. do………………………………… chức vụ…………………. ký.

2. Bên B (bên sản xuất gia công):

– Tên doanh nghiệp:………………………………………………………………………………………………………..

– Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………………………….

– Điện thoại:…………………………………………………………………………………………………………………..

– Tài khoản số:………………………………………………. Mở tại ngân hàng:……………………………………

– Đại diện là Ông (bà):……………………………………. Chức vụ:…………………………………………………

– Giấy ủy quyền số:………………………………………………………….. (nếu có).

Viết ngày……………………………………….. do………………………………… chức vụ…………………. ký.

Hai bên thống nhất thỏa thuận lập hợp đồng với nội dung như sau:

Điều 1: Đối tượng hợp đồng:

1. Tên sản phẩm hàng hóa cần sản xuất:……………………………………………………………………………

2. Quy cách phẩm chất:

– …………………………………………………………………………………………………………………………………..

– …………………………………………………………………………………………………………………………………..

Điều 2: Nguyên vật liệu chính và phụ:

1. Bên A có trách nhiệm cung ứng nguyên vật liệu chính gồm

Quảng cáo

a- Tên từng loại:……………. Số lượng: ………………………………. chất lượng:…………………………….

b- Thời gian giao:……………………………….. Tại địa điểm:……………………………….. (Kho bên B)

c- Trách nhiệm bảo quản: bên B chịu mọi trách nhiệm về số lượng, chất lượng các nguyên liệu do bên A cung ứng và phải sử dụng đúng loại nguyên liệu đã giao vào sản xuất sản phẩm.

2. Bên B có trách nhiệm cung ứng các phụ liệu để sản xuất:

a- Tên từng loại:…………… số lượng:………….. đơn giá(hoặc quy định chất lượng theo hàm lượng, theo tiêu chuẩn).

b- Bên A cung ứng tiền trước để mua phụ liệu trên. Tổng chi phí là:………………………………………..
Điều 3: Thời gian sản xuất và giao sản phẩm:

1. Bên B bắt đầu sản xuất từ ngày:……………………………………………………………………………………

Trong quá trình sản xuất bên A có quyền kiểm tra và yêu cầu bên B sản xuất theo đúng mẫu sản phẩm đã thỏa thuận bắt đầu từ ngày đưa nguyên liệu vào sản xuất (nếu cần).

2. Thời gian giao nhận sản phẩm:

Nếu giao theo đợt thì:

a- Đợt 1: ngày……………………………………………. Địa điểm:………………………………………………..

b- Đợt 2: ngày……………………………………………. Địa điểm:………………………………………………..

Nếu bên A không nhận đúng thời gian sẽ bị phạt lưu kho là:……………………………………………….
Nếu bên B không giao hàng đúng thời gian, địa điểm sẽ phải bồi thường các chi phí:…………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………….

Điều 4: Các biện pháp bảo đảm hợp đồng

…………………………………………………………………………………………………………………………………….

Điều 5: Thanh toán:

Thỏa thuận thanh toán toàn bộ hay từng đợt sau khi nhận hàng.

Thanh toán bằng tiền mặt hay chuyển khoản: ……………………………………………..

Điều 6: Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng:

1. Vi phạm về chất lượng: (làm lại, giảm giá, sửa chữa, bồi thường nguyên vật liệu v.v…).

2. Vi phạm số lượng: nguyên vật liệu không hư hỏng phải bồi thường nguyên liệu theo giá hiện thời

3. Ký hợp đồng mà không thực hiện: bị phạt tới ….% giá trị hợp đồng.

4. Vi phạm nghĩa vụ thanh toán: bồi thường theo tỷ lệ lãi suất ngân hàng v.v…

Điều 7: Thủ tục giải quyềt tranh chấp hợp đồng

1. Hai bên cần chủ động thông báo cho nhau biết tiến độ thực hiện hợp đồng, nếu có vấn đề bất lợi phát sinh các bên kịp thời báo cho nhau biết và chủ động bàn bạc giải quyết trên cơ sở thương lượng đảm bảo hai bên cùng có lợi (có lập biên bản).

2. Trường hợp có vấn đề tranh chấp không tự thương lượng được, hai bên thống nhất chuyển vụ việc đến tòa án là cơ quan có đủ thẩm quyền giải quyết những vụ tranh chấp này.
3. Các chi phí về kiểm tra, xác minh và lệ phí trọng tài do bên có lỗi chịu.

Điều 8: Các thỏa thuận khác

…………………………………………………………………………………………………………………………………….

Điều 9: Hiệu lực của hợp đồng:

Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày……………….. đến ngày …………………..

Hai bên sẽ tổ chức họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng sau đó……………… ngày. Bên A có trách nhiệm tổ chức vào thời gian, địa điểm thích hợp.

Hợp đồng này được làm thành …………..bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ……… bản.

ĐẠI DIỆN BÊN A

Chức vụ:

Ký tên

(Đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

Chức vụ:

Ký tên

(Đóng dấu)

Vui lòng đánh giá!
Ls. Nguyễn Minh Hải

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *


Tin mới

Các tin khác

Video tư vấn pháp luật

To-top
Developed by Luathungson.vn
Facebook Messenger
Chat qua Zalo
Tổng đài 19006518
Developed by Luathungson.vn