Bảng kiểm kê quỹ dùng cho tiền VNĐ theo mẫu số 08a-TT là văn bản do doanh nghiệp lập để đối chiếu chênh lệch về số lượng sổ sách và số lượng thực tế của quỹ tiền mặt là Việt Nam đồng của doanh nghiệp đó… Mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 133/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính.Dưới đây là mẫu để các bạn tham khảo.
Đơn vị: ……………………….. Bộ phận: …………………….. |
Mẫu số 08a – TT |
BẢNG KIỂM KÊ QUỸ (Dùng cho VNĐ) |
Số:………………… |
Hôm nay, vào …….giờ……..ngày……..tháng……..năm……..
Chúng tôi gồm:
– Ông/Bà: …………………………………………………………………………………. đại diện kế toán
– Ông/Bà: …………………………………………………………………………………. đại diện thủ quỹ
– Ông/Bà: …………………………………………………………………………………. đại diện ……………………
Cùng tiến hành kiểm kê quỹ tiền mặt kết quả như sau:
STT | Diễn giải | Số lượng (tờ) | Số tiền |
A | B | 1 | 2 |
I | Số dư theo sổ quỹ: | x | ………………. |
II | Số kiểm kê thực tế: | x | ………………. |
1 | Trong đó: – Loại | ………………. | ………………. |
2 | – Loại | ………………. | ………………. |
3 | – Loại | ………………. | ………………. |
4 | – Loại | ………………. | ………………. |
5 | – …. | ………………. | ………………. |
III | Chênh lệch (III = I – II); | x | ………………. |
– Lý do: + Thừa: ……………………………………………………………………………………………………………
+ Thiếu: ……………………………………………………………………………………………………………………….
– Kết luận sau khi kiểm kê quỹ: ……………………………………………………………………………………….
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Thủ quỹ (Ký, họ tên) |
Người chịu trách nhiệm kiểm kê quỹ (Ký, họ tên) |
|
Đơn vị:……………………..
Bộ phận:………………… |
Mẫu số: 08a – TT
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC) |
||
BẢNG KIỂM KÊ QUỸ
(Dùng cho VNĐ)
Số:
Hôm nay, vào …….giờ ……..ngày ……..tháng …….năm ……..
Chúng tôi gồm:
Ông/Bà:…………………………………………………………………………………….. Đại diện kế toán
Ông/Bà:…………………………………………………………………………………….. Đại diện thủ quỹ
Ông/Bà:…………………………………………………………………………………….. Đại diện……….
Cùng tiến hành kiểm kê quỹ tiền mặt kết quả như sau:
STT | Diễn giải | Số lượng | Số tiền |
A |
B |
1 |
2 |
I |
Số dư theo sổ quỹ: |
x |
………………… |
II |
Số kiểm kê thực tế |
x |
………………… |
1 |
Trong đó: | ||
2 |
– Loại |
………………… |
………………… |
3 |
– Loại |
………………… |
………………… |
4 |
– Loại |
………………… |
………………… |
5 |
– … |
………………… |
………………… |
III |
Chênh lệch (III = I – II) |
x |
………………… |
– Lý do: + Thừa:…………………………………………………………………………………………………………….
+ Thiếu:…………………………………………………………………………………………………………………………
– Kết luận sau khi kiểm kê quỹ:………………………………………………………………………………………..
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) |
Thủ quỹ
(Ký, họ tên) |
Người chịu trách nhiệm kiểm kê quỹ
(Ký, họ tên) |