Mẫu bảng kê mua hàng là mẫu bảng liệt kê về những sản phẩm hàng hóa đã mua của các đơn vị doanh nghiệp. Mẫu bảng kê được ban hành theo Thông tư 133/2016/TT-BTC và Thông tư 200/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ. Dưới đây là mẫu để các bạn tham khảo.
Đơn vị: ………………………….
Bộ phận: ………………………. |
Mẫu số 06 – VT |
BẢNG KÊ MUA HÀNG
Ngày….tháng….năm ….
Quyển số: ……………
Số: …………………….
Nợ: ……………………
Có: ……………………
– Họ và tên người mua: …………………………………………………………………………………………….
– Bộ phận (phòng, ban): ……………………………………………………………………………………………
STT | Tên, quy cách, phẩm chất hàng hóa (vật tư, công cụ…) | Địa chỉ mua hàng | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 |
Cộng | x | x | x |
Tổng số tiền (Viết bằng chữ): …………………………………………………………………………………..
* Ghi chú: ………………………………………………………………………………………………………………
Người mua (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Người duyệt mua (Ký, họ tên) |
Đơn vị:………………. Bộ phận:……………. |
Mẫu số 06 – VT (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BẢNG KÊ MUA HÀNG Ngày …. tháng …. năm …. |
Quyển số: …………… Số: ……………………. Nợ: …………………… Có: ……………………. |
– Họ và tên người mua: …………………………………………………………………………………………….
– Bộ phận (phòng, ban): ……………………………………………………………………………………………
STT | Tên, quy cách, phẩm chất
hàng hoá (vật tư, công cụ…) |
Địa chỉ
mua hàng |
Đơn
vị tính |
Số
lượng |
Đơn
giá |
Thành
tiền |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 |
Cộng | x | x | x |
Tổng số tiền (Viết bằng chữ): …………………………………………………………………………………..
* Ghi chú: ………………………………………………………………………………………………………………
Người mua
(Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) |
Người duyệt mua
(Ký, họ tên) |
Bảng kê mua hàng hóa theo Quyết định 48/2006:
Đơn vị:……………….
Bộ phận:……………. |
Mẫu số 06 – VT (Ban hành theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14 tháng 9 năm 2006 của Bộ Tài chính) |
BẢNG KÊ MUA HÀNG
Ngày … tháng … năm
Quyển số: ……………
Số: …………… Nợ: ………….. Có: …………… |
||
– Họ và tên người mua: …………………………………………………………………………………………….
– Bộ phận (phòng, ban): ……………………………………………………………………………………………
STT | Tên, quy cách, phẩm chất
hàng hoá (vật tư, công cụ…) |
Địa chỉ
mua hàng |
Đơn
vị tính |
Số
lượng |
Đơn
giá |
Thành
tiền |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 |
Cộng | x | x | x |
Tổng số tiền (Viết bằng chữ): …………………………………………………………………………………..
* Ghi chú: ………………………………………………………………………………………………………………
Người mua (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Người duyệt mua (Ký, họ tên) |
- Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật - 28/05/2023
- Mẫu tờ trình đề nghị giải thể cập nhật mới nhất - 25/05/2023
- Giấy phép nhập khẩu thực phẩm mới nhất - 24/05/2023