Mẫu bản khai nhân khẩu, bản khai nhân khẩu, bản khai nhân khẩu mẫu HK01 là biểu mẫu sử dụng trong đăng ký cư trú được ban hành kèm theo Thông tư 36/2014/TT-BCA quy định về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú.
Bản khai nhân khẩu là gì?
Bản khai nhân khẩu HK01 là bản khai được sử dụng để công dân từ đủ 14 tuổi trở lên kê khai khi thực hiện các thủ tục về đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú hay đã đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú nhưng chưa khai Bản khai nhân khẩu lần nào.
Bản khai nhân khẩu là một biểu mẫu được sử dụng khi công dân thực hiện việc đăng ký thường trú, tạm trú. Tại khoản 1 điều 3 Thông tư 36/2014/TT-BCA quy định về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú có quy định như sau:
Bản khai nhân khẩu (ký hiệu là HK01) được sử dụng để công dân từ 14 tuổi trở lên kê khai trong các trường hợp:
Khi làm thủ tục đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú.
Đã đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú nhưng chưa khai Bản khai nhân khẩu lần nào.
Nội dung mẫu bản khai nhân khẩu mới nhất
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————- |
Mẫu HK01 ban hành theo TT số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 |
BẢN KHAI NHÂN KHẨU
(Dùng cho người từ đủ 14 tuổi trở lên)
1. Họ và tên (1):……………………………………………………………………………………….
2. Họ và tên gọi khác (nếu có): …………………………………………………………………. 3. Ngày, tháng, năm sinh:……………./……..…./……………… 4. Giới tính:……………… 5. Nơi sinh:……………………………………………………………………………………………. 6. Nguyên quán:……………………………………………………………………………………… 7. Dân tộc:………………………8. Tôn giáo:………….…………9. Quốc tịch:…………… 10. CMND số:………………………. 11. Hộ chiếu số:………………………………………. 12. Nơi thường trú:…………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… 13. Địa chỉ chỗ ở hiện nay:……………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… 14. Trình độ học vấn (2):………..…………..15. Trình độ chuyên môn (3):………………… 16. Biết tiếng dân tộc:………………………..17. Trình độ ngoại ngữ:……………………. 18. Nghề nghiệp, nơi làm việc:…………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… 19. Tóm tắt về bản thân (Từ đủ 14 tuổi trở lên đến nay ở đâu, làm gì): |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Chỗ ở (Ghi rõ số nhà, đường phố; thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc; xã/ phường/thị trấn; quận/ huyện; tỉnh/ thành phố. Nếu ở nước ngoài thì ghi rõ tên nước) |
Nghề nghiệp, nơi làm việc | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20. Tiền án (Tội danh, hình phạt, theo bản án số, ngày, tháng, năm của Tòa án):…..
…………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… 21. Tóm tắt về gia đình (Bố, mẹ; vợ/chồng; con; anh, chị, em ruột) (4): |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Tôi cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam đoan của mình./.
………., ngày…..tháng…..năm…… |
____________
(1) Viết chữ in hoa đủ dấu;
(2) Ghi rõ trình độ học vấn cao nhất (Tiến sỹ, Thạc sỹ, Đại học, Cao đẳng, Trung cấp, tốt nghiệp phổ thông trung học, tốt nghiệp phổ thông cơ sở…; nếu không biết chữ thì ghi rõ “không biết chữ”);
(3) Ghi rõ chuyên ngành được đào tạo hoặc trình độ tay nghề, bậc thợ, chuyên môn kỹ thuật khác được ghi trong văn bằng, chứng chỉ.
(4) Ghi cả cha, mẹ, con nuôi; người nuôi dưỡng; người giám hộ theo quy định của pháp luật (nếu có).
Trên đây là những chia sẻ của Luật Hùng Sơn về Bản khai nhân khẩu HK01 cùng những nội dung liên quan, mong rằng thông tin sẽ giúp ích đến các bạn!