Ngày 01/02/2019, Chính phủ đã ban hành Nghị định 17/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 07/2017/NĐ-CP ngày 25/01/2017 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục thực hiện thí điểm cấp thị thực điện tử cho người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam.Theo đó, Nghị định sửa đổi, bổ sung danh sách các nước có công dân được thí điểm cấp thị thực điện tử và danh sách các cửa khẩu cho phép người nước ngoài nhập cảnh, xuất cảnh bằng thị thực điện tử.
Căn cứ pháp lý
- Nghị định 17/2019/NĐ-CP.
Danh sách các nước có công dân được cấp thị thực điện tử bao gồm :
STT |
ICAO |
TÊN |
TÊN (TIẾNG ANH) |
1. | AUT | Áo | Austria |
2. | ISL | Ai-xơ-len | Iceland |
3. | BEL | Bỉ | Belgium |
4. | PRT | Bồ Đào Nha | Portugal |
5. | BIH | Bô-xni-a Héc-dê-gô-vi-na | Bosnia and Herzegovina |
6. | BRA | Braxin | Brazil |
7. | QAT | Ca-ta | Qatar |
8. | AND | Công quốc An-đơ-ra | Andorra |
9. | LIE | Công quốc Lích-ten-xtên | Liechtenstein |
10. | MCO | Công quốc Mô-na-cô | Monaco |
11. | HRV | Crô-a-ti-a | Croatia |
12. | EST | Ê-xtô-ni-a | Estonia |
13. | FJI | Fi-ji | Fiji |
14. | GEO | Gru-di-a | Georgia |
15. | LVA | Lát-vi-a | Latvia |
16. | LTU | Lit-hua-ni-a | Lithuania |
17. | MLT | Man-ta | Malta |
18. | MKD | Ma-xê-đô-ni-a | Macedonia |
19. | FSM | Mai-crô-nê-xi-a | Micronesia |
20. | MEX | Mê-xi-cô | Mexico |
21. | MDA | Môn-đô-va | Moldova |
22. | MNE | Mon-tê-nê-grô | Montenegro |
23. | NRU | Na-u-ru | Nauru |
24. | PLW | Pa-lau | Palau |
25. | PNG | Pa-pua Niu Ghi-nê | Papua New Guinea |
26. | MHL | Quần đảo Mác-san | Marshall Islands |
27. | SLB | Quần đảo Xa-lô-mông | Salomon Islands |
28. | SMR | San Ma-ri-nô | San Marino |
29. | CYP | Síp | Cyprus |
30. | CHE | Thụy Sĩ | Switzerland |
31. | CHN | Trung Quốc
– Bao gồm công dân mang hộ chiếu Hồng Kông, hộ chiếu Ma Cao – Không áp dụng với công dân mang hộ chiếu phổ thông điện tử Trung Quốc |
China
– Including Hong Kong SAR and Macau SAR passport holders – Not apply to Chinese e-passport holders |
32. | VUT | Va-nu-a-tu | Vanuatu |
33. | WSM | Xa-moa | Western Samoa |
34. | SRB | Xéc-bi-a | Serbia |
35. | SVN | Xlô-ve-ni-a | Slovenia |