Hiện nay nhu cầu xin được cấp giấy phép xây dựng là một nhu cầu cần thiết để có thể phục vụ cho nhu cầu của người xin giấy phép cho việc xây dựng. Tuy nhiên, lệ phí để xin cấp giấy phép xây dựng được thu nộp phù hợp và thuận tiện cho việc xây dựng hơn thì Công ty Luật Hùng Sơn xin cung cấp một số thông tin về lệ phí để xin cấp giấy phép xây dựng và mức lệ phí xin cấp giấy phép xây dựng của 63 tỉnh, thành của Việt Nam.
Căn cứ theo Khoản 1 Điều 89 của Luật Xây dựng năm 2014 thì trước khi mà khởi công xây dựng công trình thì chủ đầu tư phải có được giấy phép xây dựng do cơ quan có thẩm quyền cấp cho theo quy định.
Lệ phí xin cấp giấy phép xây dựng hiện nay được quy định gồm hai loại như sau:
– Lệ phí để xin cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân.
– Lệ phí để xin cấp giấy phép xây dựng các công trình khác hoặc là các trường hợp cần gia hạn giấy phép xây dựng.
Căn cứ theo Khoản 6 Điều 3 của Thông tư số 250/2016/TT-BTC (kể từ ngày 13/01/2020 trở đi sẽ được thay thế bởi Thông tư số 85/2019/TT-BTC, và việc điều chỉnh các vấn đề liên quan sau đó sẽ căn cứ vào Thông tư số 85/2019/TT-BTC) có quy định rằng lệ phí cấp giấy phép xây dựng sẽ là khoản lệ phí thuộc về thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. Từ đó, mức lệ phí để xin cấp giấy phép xây dựng của 63 tỉnh, thành sẽ có sự khác biệt. Cần tìm hiểu rõ để tránh sự sai sót trong quá trình làm hồ sơ và thủ tục xin cấp giấy phép xây dựng.
Căn cứ theo Điều 23 của Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | Ở phường và thị trấn: 75.000 đồng/1 giấy phép.
|
Ở các xã còn lại: 50.000 đồng/1 giấy phép
| ||
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 150.000 đồng/1 giấy phép. |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 15.000 đồng/1 lần gia hạn. |
Căn cứ theo Khoản 6 Điều 3 của Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân tỉnh Yên Bái quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 50.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 100.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 10.000 đồng/1 lần gia hạn |
3. Lệ phí để xin cấp giấy phép xây dựng ở tỉnh Điện Biên.
Căn cứ theo Phụ lục II của Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 50.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 100.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 10.000 đồng/1 lần gia hạn |
4. Lệ phí để xin cấp giấy phép xây dựng ở tỉnh Hòa Bình.
Căn cứ theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 7/12/2016 của Hội đồng nhân tỉnh Hòa Bình quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 200.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 500.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 15.000 đồng/1 lần gia hạn |
5. Lệ phí để xin cấp giấy phép xây dựng ở tỉnh Lai Châu.
Căn cứ theo Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 75.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 150.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 15.000 đồng/1 lần gia hạn |
Căn cứ theo Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 75.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 150.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 15.000 đồng/1 lần gia hạn |
II. ĐÔNG BẮC BỘ:
Căn cứ theo Khoản 2 Điều 1 của Nghị định số 78/2017/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 75.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 150.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 15.000 đồng/1 lần gia hạn |
8. Lệ phí để xin cấp giấy phép xây dựng ở tỉnh Cao Bằng.
Căn cứ theo Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 8 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 75.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 150.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 15.000 đồng/1 lần gia hạn |
Căn cứ theo Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND ngày 8 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 75.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 150.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 15.000 đồng/1 lần gia hạn |
10. Lệ phí để xin cấp giấy phép xây dựng ở tỉnh Lạng Sơn.
Căn cứ theo Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 75.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 150.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 15.000 đồng/1 lần gia hạn |
Căn cứ theo Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang có quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 50.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 100.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 10.000 đồng/1 lần gia hạn |
Căn cứ theo Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 8 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 75.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 150.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 15.000 đồng/1 lần gia hạn |
Căn cứ theo Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 8 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ quy dịnh như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 75.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 150.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 15.000 đồng/1 lần gia hạn |
Căn cứ theo Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 8 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 75.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 150.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 15.000 đồng/1 lần gia hạn |
Căn cứ theo Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 7 tháng 7 năm 2017 và Nghị quyết số 131/2018/NQ-HĐND ngày 7 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 60.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 150.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 12.000 đồng/1 lần gia hạn |
Căn cứ theo Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 6 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội có quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 75.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 150.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 15.000 đồng/1 lần gia hạn |
Căn cứ theo Nghị quyết số 59/2017/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh có quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 75.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 500.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn hoặc cấp lại giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 15.000 đồng/1 giấy phép |
4
| Trường hợp khi gia hạn hoặc cấp lại giấy phép xây dựng các công trình khác | 250.000 đồng/1 lần gia hạn |
Căn cứ theo Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 8 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân ở địa bàn thành phố Phủ Lý | 50.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân ở các địa bàn còn lại | 30.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 100.000 đồng/1 lần gia hạn |
Căn cứ theo Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 5 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương có quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 50.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 150.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 15.000 đồng/1 lần gia hạn |
Căn cứ theo Nghị quyết số 87/2016/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên có quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 75.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 150.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 15.000 đồng/1 lần gia hạn |
Căn cứ theo Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hải Phòng quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 75.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 150.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 15.000 đồng/1 lần gia hạn |
22. Lệ phí để xin cấp giấy phép xây dựng ở tỉnh Nam Định.
Căn cứ theo Nghị quyết số 52/2017/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 50.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 100.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 10.000 đồng/1 lần gia hạn |
Căn cứ theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 75.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 150.000 đồng/1 giấy phép |
24. Lệ phí để xin cấp giấy phép xây dựng ở tỉnh Thái Bình.
Căn cứ theo Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 60.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 120.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 12.000 đồng/1 lần gia hạn |
Căn cứ theo Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 75.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 150.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 15.000 đồng/1 lần gia hạn |
Căn cứ theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 8 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 75.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 150.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Khi di dời công trình | 100.000 đồng/1 giấy phép |
4
| Khi điều chỉnh giấy phép xây dựng | 150.000 đồng/1 lần điều chỉnh. |
5
| Trường hợp khi gia hạn hoặc cấp lại giấy phép xây dựng | 15.000 đồng/1 lần gia hạn hoặc 1 lần cấp lại |
Căn cứ theo Nghị quyết số 18/2017/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 50.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 150.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 10.000 đồng/1 lần gia hạn |
28. Lệ phí để xin cấp giấy phép xây dựng ở tỉnh Hà Tĩnh.
Căn cứ theo Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh có quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 60.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 130.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn, điều chỉnh hoặc cấp lại giấy phép xây dựng | 10.000 đồng/1 lần gia hạn/1 lần điều chỉnh/1 lần cấp lại |
Các đối tượng được miễn lệ phí để xin cấp giấy phép xây dựng:
Căn cứ theo Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình có quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 75.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 150.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 15.000 đồng/1 lần gia hạn |
Căn cứ theo Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 100.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 200.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 50.000 đồng/1 lần gia hạn |
Căn cứ theo Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên – Huế quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 50.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 100.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 10.000 đồng/1 lần gia hạn |
Các đối tượng được miễn nộp lệ phí để xin cấp giấy phép xây dựng:
Căn cứ theo Nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND ngày 8 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố Đà Nẵng quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 50.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 100.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 10.000 đồng/1 lần gia hạn |
Căn cứ theo Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 8 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 75.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 150.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 15.000 đồng/1 lần gia hạn |
Căn cứ theo Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi quy định nhưu sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng mới hoặc là sửa chữa, cải tạo lại, di dời nhà ở riêng lẻ (bao gồm cả giấy phép xây dựng mà có thời hạn đối với nhà ở riêng lẻ) | 75.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép để xây dựng mới các công trình, dự án; sửa chữa, cải tạo, di dời công trình (bao gồm cả giấy phép xây dựng mà có thời hạn đối với công trình) | 150.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn hoặc cấp lại giấy phép xây dựng | 15.000 đồng/1 lần gia hạn/1 lần cấp lại |
4
| Khi điều chỉnh giấy phép xây dựng | 50.000 đồng/1 lần điều chỉnh |
Các đối tượng được miễn nộp lệ phí để xin cấp giấy phép xây dựng:
Căn cứ theo Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 9 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | Nhà ở riêng lẻ ở trong đô thị: 70.000 đồng/1 giấy phép |
Nhà ở riêng lẻ ở ngoài đô thị (là nông thôn): 50.000 đồng/1 giấy phép | ||
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 150.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 15.000 đồng/1 lần gia hạn |
Các đối tượng được miễn nộp lệ phí khi xin cấp giấy phép xây dựng: Những hộ gia đình hoặc cá nhân xin cấp giấy phép xây dựng do có thời hạn bị ảnh hưởng bởi quy hoạch hoặc là bị ảnh hưởng bởi việc giải phóng mặt bằng ở trên địa bàn tỉnh.
Căn cứ theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 75.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 150.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 15.000 đồng/1 lần gia hạn |
Căn cứ theo Nghị quyết số 69/2016/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 75.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 150.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 15.000 đồng/1 lần gia hạn |
38. Lệ phí để xin cấp giấy phép xây dựng ở tỉnh Ninh Thuận.
Căn cứ theo Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 75.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 150.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 15.000 đồng/1 lần gia hạn |
Căn cứ theo Nghị quyết số 77/2019/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 75.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 150.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 15.000 đồng/1 lần gia hạn |
Các đối tượng được miễn nộp lệ phí xin cấp giấy phép xây dựng: Những người có công với cách mạng; hộ nghèo theo quy định; các đồng bào dân tộc thiểu số ở những xã có điều kiện về kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn.
Căn cứ theo Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 9 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 50.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 100.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 15.000 đồng/1 lần gia hạn |
Căn cứ theo Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày 8 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 75.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 150.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 15.000 đồng/1 lần gia hạn |
Căn cứ theo Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 75.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 150.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 15.000 đồng/1 lần gia hạn |
Căn cứ theo Nghị quyết số 54/2016/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 75.000 đồng/1 giấy phép |
Khi điều chỉnh: 32.500 đồng/1 lần điều chỉnh | ||
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác
| 150.000 đồng/1 giấy phép |
Khi điều chỉnh: 75.000 đồng/1 lần điều chỉnh
| ||
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 15.000 đồng/1 lần gia hạn |
Các trường hợp được miễn nộp lệ phí xin cấp giấy phép xây dựng: khi cấp lại giấy phép xây dựng; hoặc cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ với người mà có công với cách mạng.
Căn cứ theo Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 8 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: | |
– Khi cấp mới giấy phép: | Ở phường: 80.000 đồng/1 giấy phép | |
Ở xã, thị trấn: 50.000 đồng/1 giấy phép | ||
– Khi gia hạn giấy phép: | Ở phường: 20.000 đồng/1 lần gia hạn | |
Ở xã, thị trấn: 10.000 đồng/1 lần gia hạn | ||
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | |
– Khi cấp mới:
| 200.000 đồng/1 giấy phép | |
– Khi gia hạn giấy phép: | 50.000 đồng/1 lần gia hạn |
Căn cứ theo Nghị quyết số 18/2017/NQ-HĐND ngày 7 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 75.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 150.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn, cấp lại hoặc điều chỉnh giấy phép xây dựng | 15.000 đồng/1 lần gia hạn/1 lần cấp lại/1 lần điều chỉnh |
Các đối tượng được miễn nộp lệ phí để xin cấp giấy phép xây dựng: Hộ nghèo theo quy định, trẻ em, những người cao tuổi, người khuyết tật, người mà có công với cách mạng.
Căn cứ theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ (xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo hoặc di dời) | 75.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác (xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo hoặc di dời) | 150.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn, điều chỉnh hoặc cấp lại giấy phép xây dựng | 20.000 đồng/1 lần gia hạn |
Các đối tượng được miễn nộp lệ phí xin cấp giấy phép xây dựng: gồm bố, mẹ, vợ hoặc là chồng của người là liệt sĩ, thương binh; bà mẹ Việt nam anh hùng; những người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật; người mà có công với cách mạng; các đồng bào dân tộc thiểu số ở những xã có điều kiện về kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn.
Căn cứ theo Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 50.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 100.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 10.000 đồng/1 lần gia hạn |
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ (cấp mới, điều chỉnh) | 50.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác (cấp mới, điều chỉnh) | 100.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn hoặc cấp lại giấy phép xây dựng | 10.000 đồng/1 lần gia hạn |
49. Lệ phí để xin cấp giấy phép xây dựng ở tỉnh Tây Ninh.
Căn cứ theo Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 8 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 75.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 150.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 15.000 đồng/1 lần gia hạn |
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 50.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 100.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 10.000 đồng/1 lần gia hạn |
Căn cứ theo Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ (cấp mới, điều chỉnh) | 75.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác (cấp mới, điều chỉnh) | 150.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn hoặc cấp lại giấy phép xây dựng | 15.000 đồng/1 lần gia hạn |
Đối tượng được miễn nộp lệ phí để xin cấp giấy phép xây dựng: sẽ mien thu lệ phí cho việc cấp, điều chỉnh, gia hạn hoặc là cấp lại giấy phép xây dựng cho nhà ở riêng lẻ với người mà có công với cách mạng, hộ nghèo hoặc là người khuyết tật.
Căn cứ theo Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 7 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 75.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 150.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 15.000 đồng/1 lần gia hạn |
Căn cứ theo Nghị quyết số 105/2016/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: | |
– Cấp mới giấy phép: | 50.000 đồng/1 giấy phép | |
– Cấp lại giấy phép: | 30.000 đồng/1 giấy phép | |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | |
– Cấp mới giấy phép:
| 100.000 đồng/1 giấy phép | |
– Cấp lại giấy phép: | 60.000 đồng/1 giấy phép | |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 15.000 đồng/1 lần gia hạn |
4
| Trường hợp khi điều chỉnh lại giấy phép xây dựng | 30.000 đồng/1 lần điều chỉnh |
Căn cứ theo Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 7 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố Cần Thơ quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 50.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 100.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 10.000 đồng/1 lần gia hạn |
Căn cứ theo Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: | |
– Cấp mới giấy phép: | 75.000 đồng/1 giấy phép | |
– Cấp lại giấy phép: | 50.000 đồng/1 giấy phép | |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | |
– Cấp mới giấy phép: | 150.000 đồng/1 giấy phép | |
– Cấp lại giấy phép: | 100.000 đồng/1 giấy phép | |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 15.000 đồng/1 lần gia hạn |
4
| Trường hợp khi điều chỉnh lại giấy phép xây dựng | 50.000 đồng/1 lần điều chỉnh |
Căn cứ theo Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 7 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 75.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 150.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn, điều chỉnh hoặc cấp lại giấy phép xây dựng | 15.000 đồng/1 lần gia hạn/1 lần cấp lại/1 lần điều chỉnh |
Căn cứ theo Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 7 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 50.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 100.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 10.000 đồng/1 lần gia hạn |
Căn cứ theo Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 75.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 150.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 15.000 đồng/1 lần gia hạn |
Căn cứ theo Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 8 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 75.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 150.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 15.000 đồng/1 lần gia hạn |
Căn cứ theo Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày 8 tháng 1 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 75.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 150.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 15.000 đồng/1 lần gia hạn |
Căn cứ theo Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 9 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 50.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 100.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 10.000 đồng/1 lần gia hạn |
Căn cứ theo Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 50.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 100.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn giấy phép xây dựng | 10.000 đồng/1 lần gia hạn |
Căn cứ theo Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định như sau:
STT | LOẠI GIẤY PHÉP XIN CẤP | MỨC THU |
1
| Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ | 75.000 đồng/1 giấy phép |
2
| Giấy phép xây dựng các công trình khác | 150.000 đồng/1 giấy phép |
3
| Trường hợp khi gia hạn, điều chỉnh hoặc cấp lại giấy phép xây dựng | 15.000 đồng/1 lần gia hạn/1 lần điều chỉnh/1 lần cấp lại |
Đối tượng được miễn nộp lệ phí xin cấp giấy phép xây dựng: Nhà ở riêng lẻ của đối tượng là hộ gia đình nghèo hoặc cận nghèo theo quy định của pháp luật.
Trên đây là những thông tin về lệ phí xin cấp giấy phép xây dựng ở 63 tỉnh, thành ở Việt Nam do Công ty Luật Hùng Sơn tổng hợp được. Nếu có thắc mắc về các vấn đề luật pháp, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ chi tiết.
Bài này đã được sửa đổi lần cuối vào 13/11/2020 17:22
Effective Date: July 15, 2025 This Privacy Policy describes how the workflow automation application at… Đọc thêm
Khi doanh nghiệp của bạn phát triển hoặc tìm được một vị trí kinh… Đọc thêm
Việc mô tả nhãn hiệu một cách chính xác và đầy đủ là yếu tố… Đọc thêm
Việc xin cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại… Đọc thêm
Mô tả nhãn hiệu là một phần quan trọng trong quá trình đăng ký nhãn… Đọc thêm
Tranh chấp thương mại là những mâu thẫu phát sinh trong hoạt động kinh doanh,… Đọc thêm