Biểu mẫu

Mẫu hợp đồng khoán việc

Đăng bởi
Luyện Ngọc Hùng

Mẫu hợp đồng khoán việc là mẫu văn bản được doanh nghiệp ký kết với người lao động theo sự thỏa thuận của hai bên, theo đó bên nhận khoán có nghĩa vụ hoàn thành một công việc nhất định theo yêu cầu của bên giao khoán. Dưới đây là mẫu để các bạn tham khảo.


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

——-***——-

HỢP ĐỒNG KHOÁN VIỆC

(Số:……./HĐKV)

– Căn cứ Bộ luật Dân sự ……………..

– Căn cứ vào nhu cầu và năng lực của các bên.

Hà Nội, ngày…..tháng…..năm 20….. Chúng tôi gồm có:

BÊN A (BÊN THUÊ):

CÔNG TY:…………………………………………………………………………………………………………………….

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại:………………………………………………………………….. Fax:……………………………………………

Đăng ký kinh doanh:………………………………………………………………………………………………………..

Mã số thuế:……………………………………………………………………………………………………………………..

Tài khoản ngân hàng:……………………………………………………… tại Ngân hàng:………………………….

Đại diện:……………………………………………………………… Ông/Bà:…………………………………………….

Chức vụ:………………………………………………………………………………………………………………………….

BÊN B (BÊN ĐƯỢC THUÊ):

Ông/bà:…………………………………………………………………………………………………………………………..

Sinh ngày:……………………………………………………………………………………………………………………….

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………………………………

CMND số:……………………………………………………………………………………………………………………….

Nơi cấp:…………………………………………………………………………………………………………………………..

Tài khoản ngân hàng:……………………………………………………… tại Ngân hàng:………………………….

Hai bên đồng ý ký kết và thực hiện Hợp đồng khoán việc với các điều khoản sau đây:

Điều 1. Nội dung công việc

………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………

Điều 2. Tiến độ thực hiện công việc

………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………

Điều 3. Thù lao và tiến độ thanh toán thù lao

3.1. Bên A sẽ trả thù lao cho Bên B để thực hiện các công việc nêu tại Điều 1 Hợp đồng khoán việc này. Tổng mức thù lao là:……………………… VNĐ. (Bằng chữ:………………………………);

3.2. Sau khi Bên A chuyển cho Bên B các tài liệu, chứng từ cần thiết để Bên B tiến hành công việc thì Bên A sẽ tạm ứng cho Bên B số tiền là:…………………………… VNĐ;

3.3. Tiền thù lao còn lại Bên A sẽ thanh toán cho Bên B sau khi hoàn thành công việc theo hợp đồng.

Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của Bên A

4.1. Nghiên cứu kỹ các thông tin dự án do Bên B cung cấp để quyết định cùng tham gia thực hiện;

4.2. Làm việc trực tiếp với chủ dự án và các cơ quan chủ quản của chủ dự án;

4.3. Giao giấy tờ có liên quan đến quyền sử dụng đất cho bên B cho để làm thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất;

4.4. Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của hợp đồng này và của pháp luật.

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên B

5.1. Yêu cầu bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất giao cho mình giấy tờ có liên quan đến quyền sử dụng đất;

5.2. Yêu cầu bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất giao đất đủ diện tích, đúng hạng đất, loại đất, vị trí, số hiệu và tình trạng đất như đã thoả thuận;

5.3. Được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với đất được chuyển nhượng;

5.4. Trả đủ tiền, đúng thời hạn và đúng phương thức đã thoả thuận cho bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất;

5.5. Đăng ký quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;

5.6. Bảo đảm quyền của người thứ ba đối với đất chuyển nhượng;

5.7. Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của Hợp đồng này và quy định của pháp luật.

Điều 6. Điều khoản chung

6.1. Hai bên cam kết thi hành nghiêm chỉnh các điều khoản của hợp đồng này;

6.2. Mọi tranh chấp phát sinh trong quá trình thực hiện hợp đồng sẽ được giải quyết trước tiên thông qua thương lượng. Trường hợp không thương lượng được thì tranh chấp sẽ do Tòa án có thẩm quyền giải quyết ;

6.3. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và được thực hiện ngay sau khi Bên B nhận được tiền tạm ứng lần đầu ;

6.4. Hợp đồng này gồm  trang  Điều, được lập thành 02 bản bằng Tiếng Việt có hiệu lực pháp lý như nhau do mỗi bên giữ  bản.

BÊN A

(ký, ghi rõ họ tên)

BÊN B

(ký, ghi rõ họ tên)

Vui lòng đánh giá!

Bài này đã được sửa đổi lần cuối vào 15/06/2019 09:04

Luyện Ngọc Hùng

Đăng bởi
Luyện Ngọc Hùng
  • Bài viết gần đây

    • Privacy Policy

    Privacy Policy for the n8n.luathungson.vn Application

    Effective Date: July 15, 2025 This Privacy Policy describes how the workflow automation application at… Đọc thêm

    15/07/2025
    • Doanh nghiệp

    Hướng Dẫn Chi Tiết Thủ Tục Thay Đổi Địa Chỉ Trụ Sở Công Ty do xác nhập Online

      Khi doanh nghiệp của bạn phát triển hoặc tìm được một vị trí kinh… Đọc thêm

    03/07/2025
    • Sở hữu trí tuệ

    LUẬT SƯ HƯỚNG DẪN MÔ TẢ NHÃN HIỆU ĐÚNG QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT VIỆT NAM

    Việc mô tả nhãn hiệu một cách chính xác và đầy đủ là yếu tố… Đọc thêm

    24/02/2025
    • Tin tức

    HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH XIN CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM

      Việc xin cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại… Đọc thêm

    24/02/2025
    • Sở hữu trí tuệ

    HƯỚNG DẪN CÁCH MÔ TẢ NHÃN HIỆU ĐÚNG QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT VIỆT NAM

    Mô tả nhãn hiệu là một phần quan trọng trong quá trình đăng ký nhãn… Đọc thêm

    22/02/2025
    • Văn bản luật Thương mại

    HƯỚNG DẪN GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP THƯƠNG MẠI THEO QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT VIỆT NAM

    Tranh chấp thương mại là những mâu thẫu phát sinh trong hoạt động kinh doanh,… Đọc thêm

    22/02/2025